Hợp kim Nickel A286 | Incoloy Alloy A-286
Hợp kim Nickel A286 | Incoloy Alloy A-286 là gì? Hợp kim Incoloy Alloy® A-286 (đôi khi được gọi là thép không gỉ A286) là chất siêu cứng austenit có chứa niken và sắt, rất hữu ích cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và chống ăn mòn đến 7000C (704˚C) và thấp hơn áp lực ứng dụng ở nhiệt độ cao hơn. Các tính chất cơ học của hợp kim này được tạo ra bằng phương pháp gia nhiệt giải pháp thích hợp và xử lý làm cứng bằng kết tủa.
Hợp kim Nickel A286 | Incoloy Alloy A-286
Hợp kim niken cung cấp sự kết hợp của tính chống ăn mòn, sức bền, và tính ổn định của luyện kim và khả năng hàn. Nhiều mác hợp kim niken mang lại khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, làm cho chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính toàn vẹn ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ cao hợp lý là lý tưởng cho ngành hàng không, dầu khí, máy bay, quốc phòng và ngành công nghiệp điện.
Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt – Chất lượng Tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ: toaninoxtitan@gmail.com
Website 1: https://vatlieutitan.xyz
Website 2: http://www.titaninox.vn
Hotline 1: 0902 456 316 Mr Toàn
Hotline 2: 0909 656 316 Mr Tuấn
Hợp kim này có khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và được thiết kế để tối đa hóa các tính trạng rò rỉ và tràn, đôi khi cần phải giảm độ cứng. Vật liệu A-286 có thể đạt được mức độ sức mạnh cao sau khi làm lạnh, và có ứng dụng rộng rãi trong các ốc vít và lò xo nhiệt độ cao.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INCOLOY A-286
THÀNH PHẦN HÓA HỌC | TỶ LỆ % |
---|---|
Carbon | 0.08 maximum |
Manganese | 2.00 maximum |
Phosphorus | 0.025 maximum |
Sulfur | 0.025 maximum |
Silicon | 1.00 maximum |
Chromium | 13.50 – 16.00 |
Nickel | 24.00 – 27.00 |
Molybdenum | 1.00 – 1.50 |
Titanium | 1.90 – 2.35 |
Vanadium | 0.10 – 0.50 |
Aluminum | 0.35 maximum |
Boron | 0.003 – 0.010 |
Iron | Balance |
TÊN GỌI THƯƠNG MẠI
- Incoloy Alloy A286 (® Special Metals),
- Pyromet Alloy A-286 (® Carpenter Technology),
- ATI A286 (™ Allegheny Technologies)
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
SẢN PHẨM | TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT |
---|---|
A-286 TẤM VÀ CUỘN |
|
A-286 BẢN MÃ |
|
A-286 DẠNG THANH |
|
CÁC TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP KHÁC |
|
Tính chất vật lý Hợp kim Incoloy A286
Solution Treated | Solution Treated and Aged | |
---|---|---|
Density | 0.286 lb./in3 (7.92 g/cm3) | 0.287 lb./in3 (7.94 g/cm3) |
Specific Gravity | 7.92 | 7.94 |
Melting Range | 2500 – 2600 °F | 1370 – 1430 °C |
Magnetic Permeability | 1.010 | 1.007 |
Chống ăn mòn và oxy hóa
HỆ SỐ DẪN NHIỆT
PHẠM VI DẢI NHIỆT | HỆ SỐ TUYẾN TÍNH CỦA VIỆC GIÃN NỞ · 10-6 | ||
---|---|---|---|
°C | °F | /°C | /°F |
21 – 93 | 70 – 200 | 16.5 | 9.17 |
21 – 204 | 70 – 400 | 16.8 | 9.35 |
21 – 316 | 70 – 600 | 17.0 | 9.47 |
21 – 427 | 70 – 800 | 17.4 | 9.64 |
21 – 538 | 70 – 1000 | 17.6 | 9.78 |
21 – 649 | 70 – 1200 | 17.8 | 9.88 |
21 – 760 | 70 – 1400 | 18.6 | 10.32 |
PHẠM VI NHIỆT ĐỘ | HỆ SỐ | ||
---|---|---|---|
°C | °F | W/m·K | Btu/(hr/ft²/in/°F) |
150 | 302 | 15.1 | 8.7 |
300 | 572 | 17.8 | 10.3 |
500 | 932 | 21.8 | 12.6 |
600 | 1112 | 23.9 | 13.8 |
Nhiệt dung riêng
Điện trở suất
Temperature | microhm-cm | |
---|---|---|
°C | °F | |
25 | 77 | 91.0 |
540 | 1004 | 115.6 |
650 | 1202 | 118.8 |
730 | 1346 | 120.1 |
815 | 1499 | 122.4 |
Tính chất cơ học và Ứng suất của A286
- Yield Sức mạnh: 40.000 psi (275 MPa)
- Độ bền kéo cao: 90.000 psi (620 MPa)
- Độ dãn dài: 40%