Thành phần hoá học của hợp kim nhôm
Lợi ích của nhôm
Nhôm là một kim loại nhẹ, khoảng 1/3 mật độ thép, đồng, và đồng thau.
Nhôm có khả năng ăn mòn tốt đối với các môi trường không khí và bầu khí quyển thông thường. Khả năng ăn mòn và chống xước có thể được tăng cường bằng cách anodizing.
Nhôm có độ phản chiếu cao và có thể được sử dụng cho các ứng dụng trang trí (Nhôm Phản Quang).
Một số hợp kim nhôm có thể phù hợp hoặc thậm chí vượt quá sức bền của thép xây dựng thông thường.
Nhôm giữ lại độ dẻo dai của nó ở nhiệt độ rất thấp, mà không trở thành giòn như thép cacbon.
Nhôm là chất dẫn nhiệt và điện tốt. Khi đo bằng diện tích cắt ngang bằng nhau, nhôm cấp điện có độ dẫn điện xấp xỉ 62% đồng ủ bằng điện. Tuy nhiên, khi so sánh bằng trọng lượng bằng nhau, độ dẫn của nhôm là 204% đồng.
Thành phần hoá học của hợp kim nhôm
Thành phần hoá học của hợp kim nhôm
Hệ thống chỉ định hợp kim cho sản phẩm tấm rèn
Hợp kim nhôm cho các sản phẩm tấm được xác định bằng hệ thống số bốn chữ số do Hiệp hội nhôm quản lý. Các hợp kim được chia thành 8 nhóm dựa trên nguyên tố hợp kim chính của chúng. Số đầu tiên xác định nhóm hợp kim như sau:
Nhóm Hợp Kim | Nguyên tố chính | |
1xxx | Không phải là hợp kim | Nhôm tinh khiết 99.0% hoặc hơn |
2xxx | Copper | Hợp Kim Nhôm có thể gia nhiệt |
3xxx | Manganese | |
4xxx | Silicon | Điểm nóng chảy thấp |
5xxx | Magnesium | |
6xxx | Magnesium and Silicon | Hợp Kim Nhôm có thể gia nhiệt |
7xxx | Zinc | Hợp Kim Nhôm có thể gia nhiệt |
8xxx | Other Elements |
Thành phần hoá học và tính chất của hợp kim nhôm
Thành phần hoá học và tính chất của hợp kim nhôm
MÔ HÌNH CỦA NHIỆT ĐỘ CỦA NHÔM
Số thứ nhất
Có ba phương pháp khác nhau được sử dụng để đạt được tính khí cuối cùng của vật liệu căng cứng.
-H1 Chỉ gia cường: Áp dụng cho các sản phẩm có độ bền cứng để đạt được mức độ cường độ mong muốn mà không cần phải xử lý nhiệt tiếp theo.
-H2 Độ bền và ủ một phần: Áp dụng cho các sản phẩm bị căng cứng đến mức độ sức mạnh cao hơn mong muốn, sau đó là một phần anneal (hoặc “ngược lại”) làm giảm sức mạnh đến mức mong muốn.
-H3 Độ cứng và Ổn định: Chỉ định này chỉ áp dụng cho hợp kim magiê mà dần dần làm mềm ở nhiệt độ phòng sau khi cứng rắn. Đáp ứng nhiệt độ thấp được áp dụng để ổn định các tính chất.
Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt – Chất lượng Tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ: toaninoxtitan@gmail.com
Website 1: https://vatlieutitan.xyz
Website 2: http://www.titaninox.vn
Hotline 1: 0902 456 316 Mr Toàn
Hotline 2: 0909 656 316 Mr Tuấn
CHÚNG TÔI CŨNG CUNG CẤP:
NHÔM 7075 | NHÔM 6061 | NHÔM 5052 | NHÔM 5083 | NHÔM 1050 | NHÔM 1060 | NHÔM 1070 | NHÔM 1100 | TẠI G7M.VN